Cập nhật ngày: 26/12/2020 12:25
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
Căn cứ Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số 45/2017/TT- BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản;
Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì thông báo công khai việc lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản, như sau:
1. Tên, địa chỉ tổ chức có tài sản đấu giá: Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì, số 1166, đường Hùng Vương, phường Tiên Cát, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Tên tài sản đấu giá: Quyền sử dụng một trăm hai mươi bảy (127) ô đất ở thuộc địa bàn các phường, xã: Tân Dân, Vân Cơ, Vân Phú, Tiên Cát, Thọ Sơn, Thanh Miếu, Minh Nông, Gia Cẩm, Sông Lô, Chu Hóa, Phượng Lâu, Hùng Lô, Kim Đức, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Bước giá |
(đồng/ ô đất) |
(đồng/ô đất) |
||||
I |
Một (01) ô đất ở tại khu vực tổ 6, khu Tân Phú, phường Tân Dân |
105 |
1.732.500.000 |
|
|
1 |
Ô đất số A01 |
105 |
1.732.500.000 |
300.000.000 |
100.000.000 |
II |
Một (01) ô đất ở tại khu vực tổ 1A, khu 1, phường Vân Cơ |
105,1 |
2.102.000.000 |
|
|
1 |
Ô đất số L1 |
105,1 |
2.102.000.000 |
400.000.000 |
100.000.000 |
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Bước giá |
(đồng/ ô đất) |
(đồng/ô đất) |
||||
III |
Hai mươi chín (29) ô đất ở tại khu vực đồng Vệ Lầy, xã Sông Lô |
2.711,0 |
22.692.100.000 |
|
|
1 |
Ô đất số L01 |
135,1 |
1.283.450.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
2 |
Ô đất số L02 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
3 |
Ô đất số L03 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
4 |
Ô đất số L04 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
5 |
Ô đất số L05 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
6 |
Ô đất số L06 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
7 |
Ô đất số L07 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
8 |
Ô đất số L08 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
9 |
Ô đất số L09 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
10 |
Ô đất số L10 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
11 |
Ô đất số L11 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
12 |
Ô đất số L12 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
13 |
Ô đất số L13 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
14 |
Ô đất số L14 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
15 |
Ô đất số L15 |
143,5 |
1.578.500.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
16 |
Ô đất số L16 |
95,2 |
952.000.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
17 |
Ô đất số L17 |
99,9 |
1.098.900.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
18 |
Ô đất số L18 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
19 |
Ô đất số L19 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
20 |
Ô đất số L20 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
21 |
Ô đất số L21 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
22 |
Ô đất số L22 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
23 |
Ô đất số L23 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
24 |
Ô đất số L24 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
25 |
Ô đất số L25 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
26 |
Ô đất số L26 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
27 |
Ô đất số L27 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
28 |
Ô đất số L28 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
29 |
Ô đất số L29 |
137,3 |
1.373.000.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
IV |
Mười lăm (15) ô đất ở tại khu Hóc Đài, xã Chu Hóa |
1.889,0 |
8.360.500.000 |
|
|
1 |
Ô đất số 110 |
140 |
910.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
2 |
Ô đất số 111 |
100 |
650.000.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
3 |
Ô đất số 112 |
100 |
650.000.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
4 |
Ô đất số 113 |
136 |
476.000.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
5 |
Ô đất số 114 |
126 |
441.000.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
6 |
Ô đất số 115 |
125 |
437.500.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
7 |
Ô đất số 116 |
123 |
430.500.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
8 |
Ô đất số 117 |
122 |
427.000.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
9 |
Ô đất số 118 |
122 |
427.000.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Bước giá |
(đồng/ ô đất) |
(đồng/ô đất) |
||||
10 |
Ô đất số 119 |
120 |
420.000.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
11 |
Ô đất số 120 |
119 |
416.500.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
12 |
Ô đất số 121 |
118 |
413.000.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
13 |
Ô đất số 122 |
117 |
409.500.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
14 |
Ô đất số 123 |
185 |
832.500.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
15 |
Ô đất số 124 |
136 |
1.020.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
V |
Ba (03) ô đất thuộc lô đất ĐO3 (Lô đất TM5) thuộc quy hoạch hạ tầng hai bên đường Nguyễn Tất Thành (đoạn nút C10 - khu đô thị mới Bắc Việt Trì), thuộc khu 5, phường Vân Phú |
403,9 |
7.475.800.000 |
|
|
1 |
Ô đất số 10 |
270 |
4.320.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
2 |
Ô đất số 13 |
63,9 |
1.405.800.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
3 |
Ô đất số 69 |
70 |
1.750.000.000 |
300.000.000 |
100.000.000 |
VI |
Hai (02) ô đất thuộc khu vực đồi Khuôn Quãi, xã Phượng Lâu |
302,3 |
1.511.500.000 |
|
|
1 |
Ô đất số L37 |
149,6 |
748.000.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
2 |
Ô đất số L74 |
152,7 |
763.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
VII |
Một (01) ô đất tại khu TĐC dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc địa bàn xã Hùng Lô |
133,3 |
1.066.400.000 |
|
|
1 |
Ô đất số 06 |
133,3 |
1.066.400.000 |
150.000.000 |
100.000.000 |
VIII |
Chín (09) ô đất tại khu TĐC dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc địa bàn xã Phượng Lâu |
1.350,0 |
6.900.000.000 |
|
|
1 |
Ô đất số 11 |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
2 |
Ô đất số 11A |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
3 |
Ô đất số 12 |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
4 |
Ô đất số 12A |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
5 |
Ô đất số 14 |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
6 |
Ô đất số 14A |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
7 |
Ô đất số 15 |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
8 |
Ô đất số 15A |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
9 |
Ô đất số 16A |
150 |
900.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Bước giá |
(đồng/ ô đất) |
(đồng/ô đất) |
||||
IX |
Mười một (11) ô đất thuộc khu TĐC dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc địa bàn xã Kim Đức |
1.699,9 |
5.564.600.000 |
|
|
1 |
Ô đất số 3A |
150 |
450.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
2 |
Ô đất số 8A |
150 |
450.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
3 |
Ô đất số 9A |
150,5 |
602.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
4 |
Ô đất số 12 |
150 |
450.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
5 |
Ô đất số 12A |
150 |
450.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
6 |
Ô đất số 16 |
180 |
540.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
7 |
Ô đất số 18A |
155 |
465.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
8 |
Ô đất số 19 |
150 |
450.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
9 |
Ô đất số 19A |
150 |
450.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
10 |
Ô đất số 45A |
154,3 |
617.200.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
11 |
Ô đất số 56 |
160,1 |
640.400.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
X |
Bốn mươi tám (48) ô đất ở tại băng 2, đường Hai Bà Trưng, thuộc địa bàn phường Tiên Cát và phường Thọ Sơn |
6703,7 |
270.609.500.000 |
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
|
1 |
LK6-1 |
125 |
5.625.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
2 |
LK7-3 |
153,1 |
6.889.500.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
3 |
LK5-1 |
214,2 |
9.639.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
|
1 |
LK1-11 |
114,4 |
4.576.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
2 |
LK2-9 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
3 |
LK2-10 |
108 |
4.320.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
4 |
LK2-11 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
5 |
LK2-14 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
6 |
LK3-1 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
7 |
LK3-2 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
8 |
LK3-3 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
9 |
LK3-4 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
10 |
LK3-7 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
11 |
LK3-8 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
12 |
LK3-9 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
13 |
LK3-10 |
108 |
4.320.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
14 |
LK3-11 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
15 |
LK3-12 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
16 |
LK3-13 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
17 |
LK3-14 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
18 |
LK3-15 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Bước giá |
(đồng/ ô đất) |
(đồng/ô đất) |
||||
19 |
LK5-2 |
187,2 |
7.488.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
20 |
LK5-3 |
187,2 |
7.488.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
21 |
LK5-4 |
187,2 |
7.488.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
22 |
LK5-5 |
187,2 |
7.488.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
23 |
LK5-6 |
185,4 |
7.416.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
24 |
LK5-7 |
178,2 |
7.128.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
25 |
LK5-8 |
221 |
8.840.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
26 |
LK5-9 |
173,7 |
6.948.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
27 |
LK5-10 |
183,1 |
7.324.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
28 |
LK5-11 |
186,3 |
7.452.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
29 |
LK5-12 |
183,1 |
7.324.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
30 |
LK5-13 |
226,1 |
9.044.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
31 |
LK5-14 |
171,4 |
6.856.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
32 |
LK5-15 |
180,9 |
7.236.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
33 |
LK5-16 |
187,2 |
7.488.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
34 |
LK6-2 |
129,5 |
5.180.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
35 |
LK6-3 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
36 |
LK6-4 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
37 |
LK6-5 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
38 |
LK6-6 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
39 |
LK6-7 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
40 |
LK6-8 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
41 |
LK6-9 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
42 |
LK6-10 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
43 |
LK6-11 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
44 |
LK7-1 |
164,2 |
6.568.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
45 |
LK7-2 |
152,1 |
6.084.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
XI |
Một (01) ô đất tại Dự án đường Vũ Thê Lang và hạ tầng kỹ thuật hai bên đường (đoạn từ nút E4 đến đường Nguyễn Tất Thành) thuộc địa bàn phường Thanh Miếu |
373,34 |
3.546.730.000 |
|
|
* |
Khu BT6 |
|
|
|
|
1 |
Ô đất số BT6-1 |
373,34 |
3.546.730.000 |
600.000.000 |
300.000.000 |
XII |
Sáu (06) ô đất khu vực Đồng Láng Cầu thuộc địa bàn phường Gia Cẩm và phường Minh Nông |
1.340,0 |
36.800.000.000 |
|
|
1 |
Ô đất số F-22 |
220 |
6.160.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
2 |
Ô đất số F-23 |
220 |
6.160.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Bước giá |
(đồng/ ô đất) |
(đồng/ô đất) |
||||
3 |
Ô đất số F-24 |
220 |
6.160.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
4 |
Ô đất số F-25 |
220 |
6.160.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
5 |
Ô đất số F-27 |
220 |
6.160.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
6 |
Ô đất số G-02 |
240 |
6.000.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
Tổng cộng: 127 ô đất |
17.116,54 |
368.361.630.000 |
|
|
- Giá dịch vụ (tạm tính): 59,09 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm. Trường hợp đấu giá không thành giá trị thanh toán được xác định thông qua Hợp đồng ủy quyền.
- Thông tin chính của lô đất đấu giá:
+ Mục đích sử dụng đất: Đất ở.
+ Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
3. Tiêu chí lựa chọn Tổ chức đấu giá: Tổ chức đấu giá đảm bảo tiêu chí theo quy định tại Khoản 4, điều 56, Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016.
4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia: Từ 08h00 ngày 25/12/2020 đến 10h30 ngày 29/12/2020, tại Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì.
* Chi tiết liên hệ: Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND thành phố Việt Trì (số 1166 đường Hùng Vương, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ). Số điện thoại: 0210 3 847 184./.
Nơi nhận: - Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản; - Đài Truyền thanh - TH TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - Lưu VT, TCKH. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sơn |