THÔNG BÁO: Về việc lựa chọn Tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại một số khu vực trên địa bàn thành phố Việt Trì.
Cập nhật ngày: 26/12/2020 12:25
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019 ;

        Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

        Căn cứ Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;

        Căn cứ Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;

        Căn cứ Thông tư số 45/2017/TT- BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản;

        Căn cứ Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản;

        Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì thông báo công khai việc lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản, như sau:

        1. Tên, địa chỉ tổ chức có tài sản đấu giá: Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì, số 1166, đường Hùng Vương, phường Tiên Cát, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

        2. Tên tài sản đấu giá: Quyền sử dụng một trăm hai mươi bảy (127) ô đất ở thuộc địa bàn các phường, xã: Tân Dân, Vân Cơ, Vân Phú, Tiên Cát, Thọ Sơn, Thanh Miếu, Minh Nông, Gia Cẩm, Sông Lô, Chu Hóa, Phượng Lâu, Hùng Lô, Kim Đức, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

 

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích (m2/ô đất)

Giá khởi điểm

 Tiền đặt trước

(đồng/ô đất)

 Bước giá 

 (đồng/ ô đất)

 (đồng/ô đất)

I

Một (01) ô đất ở tại khu vực tổ 6, khu Tân Phú, phường Tân Dân

105

1.732.500.000

 

 

1

Ô đất số A01

105

1.732.500.000

300.000.000

100.000.000

II

Một (01) ô đất ở tại khu vực tổ 1A, khu 1, phường Vân Cơ

105,1

2.102.000.000

 

 

1

Ô đất số L1

105,1

2.102.000.000

400.000.000

100.000.000

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích (m2/ô đất)

Giá khởi điểm

 Tiền đặt trước

(đồng/ô đất)

 Bước giá 

 (đồng/ ô đất)

 (đồng/ô đất)

III

Hai mươi chín (29) ô đất ở tại khu vực đồng Vệ Lầy, xã Sông Lô

        2.711,0

           22.692.100.000

 

 

1

Ô đất số L01

135,1

1.283.450.000

250.000.000

100.000.000

2

Ô đất số L02

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

3

Ô đất số L03

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

4

Ô đất số L04

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

5

Ô đất số L05

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

6

Ô đất số L06

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

7

Ô đất số L07

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

8

Ô đất số L08

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

9

Ô đất số L09

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

10

Ô đất số L10

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

11

Ô đất số L11

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

12

Ô đất số L12

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

13

Ô đất số L13

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

14

Ô đất số L14

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

15

Ô đất số L15

143,5

1.578.500.000

250.000.000

100.000.000

16

Ô đất số L16

95,2

952.000.000

120.000.000

50.000.000

17

Ô đất số L17

99,9

1.098.900.000

120.000.000

50.000.000

18

Ô đất số L18

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

19

Ô đất số L19

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

20

Ô đất số L20

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

21

Ô đất số L21

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

22

Ô đất số L22

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

23

Ô đất số L23

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

24

Ô đất số L24

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

25

Ô đất số L25

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

26

Ô đất số L26

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

27

Ô đất số L27

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

28

Ô đất số L28

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

29

Ô đất số L29

137,3

1.373.000.000

250.000.000

100.000.000

IV

Mười lăm (15) ô đất ở tại khu Hóc Đài, xã Chu Hóa

        1.889,0

             8.360.500.000

 

 

1

Ô đất số 110

140

910.000.000

150.000.000

50.000.000

2

Ô đất số 111

100

650.000.000

120.000.000

50.000.000

3

Ô đất số 112

100

650.000.000

120.000.000

50.000.000

4

Ô đất số 113

136

476.000.000

80.000.000

50.000.000

5

Ô đất số 114

126

441.000.000

80.000.000

50.000.000

6

Ô đất số 115

125

437.500.000

80.000.000

50.000.000

7

Ô đất số 116

123

430.500.000

80.000.000

50.000.000

8

Ô đất số 117

122

427.000.000

80.000.000

50.000.000

9

Ô đất số 118

122

427.000.000

80.000.000

50.000.000

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích (m2/ô đất)

Giá khởi điểm

 Tiền đặt trước

(đồng/ô đất)

 Bước giá 

 (đồng/ ô đất)

 (đồng/ô đất)

10

Ô đất số 119

120

420.000.000

80.000.000

50.000.000

11

Ô đất số 120

119

416.500.000

80.000.000

50.000.000

12

Ô đất số 121

118

413.000.000

80.000.000

50.000.000

13

Ô đất số 122

117

409.500.000

80.000.000

50.000.000

14

Ô đất số 123

185

832.500.000

150.000.000

50.000.000

15

Ô đất số 124

136

1.020.000.000

150.000.000

50.000.000

V

Ba (03) ô đất thuộc lô đất ĐO3 (Lô đất TM5) thuộc quy hoạch hạ tầng hai bên đường Nguyễn Tất Thành (đoạn nút C10 - khu đô thị mới Bắc Việt Trì), thuộc khu 5, phường Vân Phú

 

403,9

             7.475.800.000

 

 

1

Ô đất số 10

270

4.320.000.000

840.000.000

400.000.000

2

Ô đất số 13

63,9

1.405.800.000

250.000.000

100.000.000

3

Ô đất số 69

70

1.750.000.000

300.000.000

100.000.000

VI

Hai (02) ô đất thuộc khu vực đồi Khuôn Quãi, xã Phượng Lâu

302,3

1.511.500.000

 

 

1

Ô đất số L37

149,6

748.000.000

120.000.000

50.000.000

2

Ô đất số L74

152,7

763.500.000

120.000.000

50.000.000

VII

Một (01) ô đất tại khu TĐC dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc địa bàn xã Hùng Lô

133,3

1.066.400.000

 

 

1

Ô đất số 06

133,3

1.066.400.000

150.000.000

100.000.000

VIII

Chín (09) ô đất tại khu TĐC dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc địa bàn xã Phượng Lâu

        1.350,0

 

6.900.000.000

 

 

1

Ô đất số 11

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

2

Ô đất số 11A

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

3

Ô đất số 12

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

4

Ô đất số 12A

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

5

Ô đất số 14

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

6

Ô đất số 14A

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

7

Ô đất số 15

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

8

Ô đất số 15A

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

9

Ô đất số 16A

150

900.000.000

150.000.000

50.000.000

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích (m2/ô đất)

Giá khởi điểm

 Tiền đặt trước

(đồng/ô đất)

 Bước giá 

 (đồng/ ô đất)

 (đồng/ô đất)

IX

Mười một (11) ô đất thuộc khu TĐC dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc địa bàn xã Kim Đức

        1.699,9

             5.564.600.000

 

 

1

Ô đất số 3A

150

450.000.000

90.000.000

50.000.000

2

Ô đất số 8A

150

450.000.000

90.000.000

50.000.000

3

Ô đất số 9A

150,5

602.000.000

90.000.000

50.000.000

4

Ô đất số 12

150

450.000.000

90.000.000

50.000.000

5

Ô đất số 12A

150

450.000.000

90.000.000

50.000.000

6

Ô đất số 16

180

540.000.000

90.000.000

50.000.000

7

Ô đất số 18A

155

465.000.000

90.000.000

50.000.000

8

Ô đất số 19

150

450.000.000

90.000.000

50.000.000

9

Ô đất số 19A

150

450.000.000

90.000.000

50.000.000

10

Ô đất số 45A

154,3

617.200.000

90.000.000

50.000.000

11

Ô đất số 56

160,1

640.400.000

90.000.000

50.000.000

X

Bốn mươi tám (48) ô đất ở tại băng 2, đường Hai Bà Trưng, thuộc địa bàn phường Tiên Cát và phường Thọ Sơn

 

6703,7

         270.609.500.000

 

 

*

Khu vực 1

 

 

 

 

1

LK6-1

125

5.625.000.000

840.000.000

400.000.000

2

LK7-3

153,1

6.889.500.000

1.200.000.000

400.000.000

3

LK5-1

214,2

9.639.000.000

1.400.000.000

400.000.000

*

Khu vực 2

 

 

 

 

1

LK1-11

114,4

4.576.000.000

840.000.000

400.000.000

2

LK2-9

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

3

LK2-10

108

4.320.000.000

840.000.000

400.000.000

4

LK2-11

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

5

LK2-14

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

6

LK3-1

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

7

LK3-2

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

8

LK3-3

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

9

LK3-4

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

10

LK3-7

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

11

LK3-8

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

12

LK3-9

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

13

LK3-10

108

4.320.000.000

840.000.000

400.000.000

14

LK3-11

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

15

LK3-12

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

16

LK3-13

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

17

LK3-14

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

18

LK3-15

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích (m2/ô đất)

Giá khởi điểm

 Tiền đặt trước

(đồng/ô đất)

 Bước giá 

 (đồng/ ô đất)

 (đồng/ô đất)

19

LK5-2

187,2

7.488.000.000

1.400.000.000

400.000.000

20

LK5-3

187,2

7.488.000.000

1.400.000.000

400.000.000

21

LK5-4

187,2

7.488.000.000

1.400.000.000

400.000.000

22

LK5-5

187,2

7.488.000.000

1.400.000.000

400.000.000

23

LK5-6

185,4

7.416.000.000

1.400.000.000

400.000.000

24

LK5-7

178,2

7.128.000.000

1.400.000.000

400.000.000

25

LK5-8

221

8.840.000.000

1.400.000.000

400.000.000

26

LK5-9

173,7

6.948.000.000

1.200.000.000

400.000.000

27

LK5-10

183,1

7.324.000.000

1.400.000.000

400.000.000

28

LK5-11

186,3

7.452.000.000

1.400.000.000

400.000.000

29

LK5-12

183,1

7.324.000.000

1.400.000.000

400.000.000

30

LK5-13

226,1

9.044.000.000

1.400.000.000

400.000.000

31

LK5-14

171,4

6.856.000.000

1.200.000.000

400.000.000

32

LK5-15

180,9

7.236.000.000

1.400.000.000

400.000.000

33

LK5-16

187,2

7.488.000.000

1.400.000.000

400.000.000

34

LK6-2

129,5

5.180.000.000

840.000.000

400.000.000

35

LK6-3

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

36

LK6-4

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

37

LK6-5

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

38

LK6-6

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

39

LK6-7

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

40

LK6-8

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

41

LK6-9

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

42

LK6-10

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

43

LK6-11

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

44

LK7-1

164,2

6.568.000.000

1.200.000.000

400.000.000

45

LK7-2

152,1

6.084.000.000

1.200.000.000

400.000.000

XI

 Một (01) ô đất tại Dự án đường Vũ Thê Lang và hạ tầng kỹ thuật hai bên đường (đoạn từ nút E4 đến đường Nguyễn Tất Thành) thuộc địa bàn phường Thanh Miếu

373,34

3.546.730.000

 

 

*

Khu BT6

 

 

 

 

1

Ô đất số BT6-1

373,34

3.546.730.000

600.000.000

300.000.000

XII

Sáu (06) ô đất khu vực Đồng Láng Cầu thuộc địa bàn phường Gia Cẩm và phường Minh Nông

1.340,0

36.800.000.000

 

 

1

Ô đất số F-22

220

6.160.000.000

1.200.000.000

400.000.000

2

Ô đất số F-23

220

6.160.000.000

1.200.000.000

400.000.000

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích (m2/ô đất)

Giá khởi điểm

 Tiền đặt trước

(đồng/ô đất)

 Bước giá 

 (đồng/ ô đất)

 (đồng/ô đất)

3

Ô đất số F-24

220

6.160.000.000

1.200.000.000

400.000.000

4

Ô đất số F-25

220

6.160.000.000

1.200.000.000

400.000.000

5

Ô đất số F-27

220

6.160.000.000

1.200.000.000

400.000.000

6

Ô đất số G-02

240

6.000.000.000

1.200.000.000

400.000.000

Tổng cộng: 127 ô đất

17.116,54

368.361.630.000

 

 

 

        - Giá dịch vụ (tạm tính): 59,09 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm. Trường hợp đấu giá không thành giá trị thanh toán được xác định thông qua Hợp đồng ủy quyền.

                  - Thông tin chính của lô đất đấu giá:

         + Mục đích sử dụng đất: Đất ở.

         + Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.

        3. Tiêu chí lựa chọn Tổ chức đấu giá: Tổ chức đấu giá đảm bảo tiêu chí theo quy định tại Khoản 4, điều 56, Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016.

        4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia: Từ 08h00 ngày 25/12/2020 đến 10h30 ngày 29/12/2020, tại Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì.

        * Chi tiết liên hệ: Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND thành phố Việt Trì (số 1166 đường Hùng Vương, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ). Số điện thoại: 0210 3 847 184./.

Nơi nhận:

- Cổng thông tin điện tử quốc gia

  về đấu giá tài sản;

- Đài Truyền thanh - TH TP;

- Chủ tịch, các PCT UBND TP;

- L­ưu VT, TCKH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Ngọc Sơn

 

UBND thành phố