1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản - Sở Tư pháp Phú Thọ. Địa chỉ: Tầng 1, Sở Tư pháp, đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210 3844 209.
2. Tên, địa chỉ người có tài sản đấu giá: UBND thành phố Việt Trì. Địa chỉ: Số 1166 Đường Hùng Vương, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.3 847 184
3. Tài sản đấu giá, nơi có tài sản, tiền hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước:
Quyền sử dụng một trăm hai mươi bảy (127) ô đất ở thuộc địa bàn các phường, xã: Tân Dân, Vân Cơ, Vân Phú, Tiên Cát, Thọ Sơn, Thanh Miếu, Minh Nông, Gia Cẩm, Sông Lô, Chu Hóa, Phượng Lâu, Hùng Lô, Kim Đức, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm (đồng/ ô đất) |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Bước giá (đồng/ô đất) |
Tiền hồ sơ (đồng/ô đất) |
I |
Một (01) ô đất ở tại khu vực tổ 6, khu Tân Phú, phường Tân Dân |
|||||
1 |
Ô đất số A01 |
105 |
1.732.500.000 |
300.000.000 |
100.000.000 |
500.000 |
II |
Một (01) ô đất ở tại khu vực tổ 1A, khu 1, phường Vân Cơ |
|
||||
1 |
Ô đất số L1 |
105,1 |
2.102.000.000 |
400.000.000 |
100.000.000 |
500.000 |
III |
Hai mươi chín (29) ô đất ở tại khu vực đồng Vệ Lầy, xã Sông Lô |
|||||
1 |
Ô đất số L01 |
135,1 |
1.283.450.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
500.000 |
2 |
Ô đất số L02 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
3 |
Ô đất số L03 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
4 |
Ô đất số L04 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
5 |
Ô đất số L05 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
6 |
Ô đất số L06 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
7 |
Ô đất số L07 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
8 |
Ô đất số L08 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
9 |
Ô đất số L09 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
10 |
Ô đất số L10 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
11 |
Ô đất số L11 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
12 |
Ô đất số L12 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
13 |
Ô đất số L13 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
14 |
Ô đất số L14 |
87,5 |
743.750.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
15 |
Ô đất số L15 |
143,5 |
1.578.500.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
500.000 |
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm (đồng/ ô đất) |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Bước giá (đồng/ô đất) |
Tiền hồ sơ (đồng/ô đất) |
16 |
Ô đất số L16 |
95,2 |
952.000.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
17 |
Ô đất số L17 |
99,9 |
1.098.900.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
18 |
Ô đất số L18 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
19 |
Ô đất số L19 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
20 |
Ô đất số L20 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
21 |
Ô đất số L21 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
22 |
Ô đất số L22 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
23 |
Ô đất số L23 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
24 |
Ô đất số L24 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
25 |
Ô đất số L25 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
26 |
Ô đất số L26 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
27 |
Ô đất số L27 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
28 |
Ô đất số L28 |
87,5 |
612.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
29 |
Ô đất số L29 |
137,3 |
1.373.000.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
500.000 |
IV |
Mười lăm (15) ô đất ở tại khu Hóc Đài, xã Chu Hóa |
|||||
1 |
Ô đất số 110 |
140 |
910.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
500.000 2 |
2 |
Ô đất số 111 |
100 |
650.000.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
3 |
Ô đất số 112 |
100 |
650.000.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
4 |
Ô đất số 113 |
136 |
476.000.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
5 |
Ô đất số 114 |
126 |
441.000.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
6 |
Ô đất số 115 |
125 |
437.500.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
7 |
Ô đất số 116 |
123 |
430.500.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
8 |
Ô đất số 117 |
122 |
427.000.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
9 |
Ô đất số 118 |
122 |
427.000.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
10 |
Ô đất số 119 |
120 |
420.000.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
11 |
Ô đất số 120 |
119 |
416.500.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
12 |
Ô đất số 121 |
118 |
413.000.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
13 |
Ô đất số 122 |
117 |
409.500.000 |
80.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
14 |
Ô đất số 123 |
185 |
832.500.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
15 |
Ô đất số 124 |
136 |
1.020.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
V |
Ba (03) ô đất thuộc lô đất ĐO3 (Lô đất TM5) thuộc quy hoạch hạ tầng hai bên đường Nguyễn Tất Thành (đoạn nút C10 - khu đô thị mới Bắc Việt Trì), thuộc khu 5, phường Vân Phú |
|||||
1 |
Ô đất số 10 |
270 |
4.320.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
2 |
Ô đất số 13 |
63,9 |
1.405.800.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
500.000 |
3 |
Ô đất số 69 |
70 |
1.750.000.000 |
300.000.000 |
100.000.000 |
500.000 |
VI |
Hai (02) ô đất thuộc khu vực đồi Khuôn Quãi, xã Phượng Lâu |
|
||||
1 |
Ô đất số L37 |
149,6 |
748.000.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
2 |
Ô đất số L74 |
152,7 |
763.500.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
VII |
Một (01) ô đất tại khu TĐC dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc địa bàn xã Hùng Lô |
|
||||
1 |
Ô đất số 06 |
133,3 |
1.066.400.000 |
150.000.000 |
100.000.000 |
500.000 |
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm (đồng/ ô đất) |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Bước giá (đồng/ô đất) |
Tiền hồ sơ (đồng/ô đất) |
VIII |
Chín (09) ô đất tại khu TĐC dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc địa bàn xã Phượng Lâu |
|
||||
1 |
Ô đất số 11 |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
2 |
Ô đất số 11A |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
3 |
Ô đất số 12 |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
4 |
Ô đất số 12A |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
5 |
Ô đất số 14 |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
6 |
Ô đất số 14A |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
7 |
Ô đất số 15 |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
8 |
Ô đất số 15A |
150 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
9 |
Ô đất số 16A |
150 |
900.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
IX |
Mười một (11) ô đất thuộc khu TĐC dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc địa bàn xã Kim Đức |
|||||
1 |
Ô đất số 3A |
150 |
450.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
2 |
Ô đất số 8A |
150 |
450.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
3 |
Ô đất số 9A |
150,5 |
602.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
4 |
Ô đất số 12 |
150 |
450.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
5 |
Ô đất số 12A |
150 |
450.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
6 |
Ô đất số 16 |
180 |
540.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
7 |
Ô đất số 18A |
155 |
465.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
8 |
Ô đất số 19 |
150 |
450.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
9 |
Ô đất số 19A |
150 |
450.000.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
200.000 |
10 |
Ô đất số 45A |
154,3 |
617.200.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
11 |
Ô đất số 56 |
160,1 |
640.400.000 |
90.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
X |
Bốn mươi tám (48) ô đất ở tại băng 2, đường Hai Bà Trưng, thuộc địa bàn phường Tiên Cát và phường Thọ Sơn |
|||||
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
1 |
LK6-1 |
125 |
5.625.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 55 |
2 |
LK7-3 |
153,1 |
6.889.500.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
3 |
LK5-1 |
214,2 |
9.639.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
1 |
LK1-11 |
114,4 |
4.576.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
2 |
LK2-9 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
3 |
LK2-10 |
108 |
4.320.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
4 |
LK2-11 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
5 |
LK2-14 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
6 |
LK3-1 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
7 |
LK3-2 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
8 |
LK3-3 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
9 |
LK3-4 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
10 |
LK3-7 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm (đồng/ ô đất) |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Bước giá (đồng/ô đất) |
Tiền hồ sơ (đồng/ô đất) |
11 |
LK3-8 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
12 |
LK3-9 |
105 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
13 |
LK3-10 |
108 |
4.320.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
14 |
LK3-11 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
15 |
LK3-12 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
16 |
LK3-13 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
17 |
LK3-14 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
18 |
LK3-15 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
19 |
LK5-2 |
187,2 |
7.488.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
20 |
LK5-3 |
187,2 |
7.488.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
21 |
LK5-4 |
187,2 |
7.488.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
22 |
LK5-5 |
187,2 |
7.488.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
23 |
LK5-6 |
185,4 |
7.416.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
24 |
LK5-7 |
178,2 |
7.128.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
25 |
LK5-8 |
221 |
8.840.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
26 |
LK5-9 |
173,7 |
6.948.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
27 |
LK5-10 |
183,1 |
7.324.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
28 |
LK5-11 |
186,3 |
7.452.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
29 |
LK5-12 |
183,1 |
7.324.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
30 |
LK5-13 |
226,1 |
9.044.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
31 |
LK5-14 |
171,4 |
6.856.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
32 |
LK5-15 |
180,9 |
7.236.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
33 |
LK5-16 |
187,2 |
7.488.000.000 |
1.400.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
34 |
LK6-2 |
129,5 |
5.180.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
35 |
LK6-3 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
36 |
LK6-4 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
37 |
LK6-5 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
38 |
LK6-6 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
39 |
LK6-7 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
40 |
LK6-8 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
41 |
LK6-9 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
42 |
LK6-10 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
43 |
LK6-11 |
111 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
44 |
LK7-1 |
164,2 |
6.568.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
45 |
LK7-2 |
152,1 |
6.084.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
XI |
Một (01) ô đất tại Dự án đường Vũ Thê Lang và hạ tầng kỹ thuật hai bên đường (đoạn từ nút E4 đến đường Nguyễn Tất Thành) thuộc địa bàn phường Thanh Miếu |
|||||
* |
Khu BT6 |
|
|
|
|
|
1 |
Ô đất số BT6-1 |
373,34 |
3.546.730.000 |
600.000.000 |
300.000.000 |
500.000 |
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm (đồng/ ô đất) |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Bước giá (đồng/ô đất) |
Tiền hồ sơ (đồng/ô đất) |
XII |
Sáu (06) ô đất khu vực Đồng Láng Cầu thuộc địa bàn phường Gia Cẩm và phường Minh Nông |
|||||
1 |
Ô đất số F-22 |
220 |
6.160.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
2 |
Ô đất số F-23 |
220 |
6.160.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
3 |
Ô đất số F-24 |
220 |
6.160.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
4 |
Ô đất số F-25 |
220 |
6.160.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
5 |
Ô đất số F-27 |
220 |
6.160.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
6 |
Ô đất số G-02 |
240 |
6.000.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
500.000 |
* Nguồn gốc và tình trạng pháp lý của các ô đất đấu giá: Đất đã được UBND thành phố Việt Trì thực hiện thu hồi, bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng chuyển mục đích sử dụng thành đất ở.
4. Hình thức, phương thức đấu giá:
- Hình thức đấu giá: ĐẤU GIÁ BẰNG BỎ PHIẾU GIÁN TIẾP.
- Phương thức đấu giá: Trả giá một vòng theo phương thức trả giá lên.
5. Bán hồ sơ tham gia đấu giá:
Từ ngày 30/12/2020 đến ngày 21/01/2021 trong giờ làm việc hành chính, tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, tầng 1 Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ.
6. Xem tài sản đấu giá:
Từ ngày 07/01/2021 đến ngày 08/01/2021 khách hàng có nhu cầu liên hệ với Trung tâm để được hướng dẫn xem ô đất trên thực địa hoặc sơ đồ của ô đất trong giờ làm việc hành chính
7. Nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá và phiếu trả giá:
- Khách hàng nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá cùng phiếu trả giá gửi qua đường bưu điện bằng hình thức “Gửi bảo đảm” đến địa chỉ Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản - Sở Tư pháp Phú Thọ.
- Thời gian nhận từ ngày 30/12/2020 đến 16h30 phút ngày 21/01/2021 trong giờ làm việc hành chính (Thời gian Trung tâm nhận được hồ sơ từ nhân viên bưu tá).
- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện theo quy định của Luật Đấu giá tài sản và pháp luật liên quan đăng ký tham gia đấu giá phải nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định.
8. Nộp tiền đặt trước:
Khách hàng tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Trung tâm:
- Tài khoản số: 10.36.36.6666 tại Ngân hàng Vietcombank Phú Thọ
- Hoặc tài khoản số: 42110000320858 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Phú Thọ.
Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản.
Thời gian nộp trong 03 ngày: 20/01/2021 , 21/01/2021, 22/01/2021.
* Lưu ý: Tiền đặt trước nộp riêng cho từng ô đất.
Ghi chú: Riêng chứng từ nộp tiền đặt trước có thể nộp cùng hồ sơ và phiếu trả giá hoặc nộp sau nhưng phải nộp đầy đủ trước 16h30 phút ngày 22/01/2021).
9. Thời gian, địa điểm đấu giá, công bố kết quả đấu giá:
Bắt đầu từ 08h00 phút ngày 24/01/2021 tại Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Việt Trì (Thuộc xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Gần khu liên hiệp thể thao Bảo Đà).
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, tầng 1 Sở Tư pháp, đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210 3 844 209.
Hoặc: Phòng Tài chính Kế hoạch UBND thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.3 847 184./.
Lưu ý: Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ làm việc hành chính.
Nơi nhận: - UBND T.P Việt Trì; - Báo Phú Thọ (đ/t); - Cổng TTĐT đấu giá quốc gia (đ/t); - Cổng TTĐT UBND TP Việt Trì; - GĐ, PGĐ sở (Ô Hải b/c và mời dự); - Niêm yết: theo quy định; - Lưu: VT, HSĐG (M.a). |
GIÁM ĐỐC
Đã ký
Đỗ Thị Kiên Tâm |