Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất
Cập nhật ngày: 14/01/2021 08:31
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản - Sở Tư pháp Phú Thọ thông báo đấu giá quyền sử dụng đất như sau:

1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản - Sở Tư pháp Phú Thọ. Địa chỉ: Tầng 1, Sở Tư pháp, đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210 3844 209.

2. Tên, địa chỉ người có tài sản đấu giá: UBND thành phố Việt Trì. Địa chỉ: Số 1166 Đường Hùng Vương, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.3 847 184

   3. Tài sản đấu giá, nơi có tài sản, tiền hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước:

Quyền sử dụng một trăm hai mươi bảy (127) ô đất ở thuộc địa bàn các phường, xã: Tân Dân, Vân Cơ, Vân Phú, Tiên Cát, Thọ Sơn, Thanh Miếu, Minh Nông, Gia Cẩm, Sông Lô, Chu Hóa, Phượng Lâu, Hùng Lô, Kim Đức, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích (m2/ô đất)

Giá khởi điểm

(đồng/ ô đất)

Tiền đặt trước

(đồng/ô đất)

Bước giá

(đồng/ô đất)

Tiền hồ sơ

(đồng/ô đất)

I

Một (01) ô đất ở tại khu vực tổ 6, khu Tân Phú, phường Tân Dân

1

Ô đất số A01

105

1.732.500.000

300.000.000

100.000.000

500.000   

II

Một (01) ô đất ở tại khu vực tổ 1A, khu 1, phường Vân Cơ

 

1

Ô đất số L1

105,1

2.102.000.000

400.000.000

100.000.000

 500.000

III

Hai mươi chín (29) ô đất ở tại khu vực đồng Vệ Lầy, xã Sông Lô

1

Ô đất số L01

135,1

1.283.450.000

250.000.000

100.000.000

500.000

2

Ô đất số L02

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

500.000

3

Ô đất số L03

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

500.000

4

Ô đất số L04

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

500.000

5

Ô đất số L05

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

500.000

6

Ô đất số L06

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

500.000

7

Ô đất số L07

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

500.000

8

Ô đất số L08

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

500.000

9

Ô đất số L09

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

500.000

10

Ô đất số L10

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

500.000

11

Ô đất số L11

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

500.000

12

Ô đất số L12

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

500.000

13

Ô đất số L13

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

500.000

14

Ô đất số L14

87,5

743.750.000

120.000.000

50.000.000

500.000

15

Ô đất số L15

143,5

1.578.500.000

250.000.000

100.000.000

500.000

STT

 

Ký hiệu ô đất

Diện tích (m2/ô đất)

Giá khởi điểm

(đồng/ ô đất)

Tiền đặt trước

(đồng/ô đất)

Bước giá

(đồng/ô đất)

Tiền hồ sơ

(đồng/ô đất)

16

Ô đất số L16

95,2

952.000.000

120.000.000

50.000.000

500.000

17

Ô đất số L17

99,9

1.098.900.000

120.000.000

50.000.000

500.000

18

Ô đất số L18

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

500.000

19

Ô đất số L19

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

500.000

20

Ô đất số L20

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

500.000

21

Ô đất số L21

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

500.000

22

Ô đất số L22

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

500.000

23

Ô đất số L23

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

500.000

24

Ô đất số L24

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

500.000

25

Ô đất số L25

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

500.000

26

Ô đất số L26

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

500.000

27

Ô đất số L27

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

500.000

28

Ô đất số L28

87,5

612.500.000

120.000.000

50.000.000

500.000

29

Ô đất số L29

137,3

1.373.000.000

250.000.000

100.000.000

500.000

IV

Mười lăm (15) ô đất ở tại khu Hóc Đài, xã Chu Hóa                 

1

Ô đất số 110

140

910.000.000

150.000.000

50.000.000

          500.000        2

2

Ô đất số 111

100

650.000.000

120.000.000

50.000.000

500.000

3

Ô đất số 112

100

650.000.000

120.000.000

50.000.000

500.000

4

Ô đất số 113

136

476.000.000

80.000.000

50.000.000

200.000

5

Ô đất số 114

126

441.000.000

80.000.000

50.000.000

200.000

6

Ô đất số 115

125

437.500.000

80.000.000

50.000.000

200.000

7

Ô đất số 116

123

430.500.000

80.000.000

50.000.000

200.000

8

Ô đất số 117

122

427.000.000

80.000.000

50.000.000

200.000

9

Ô đất số 118

122

427.000.000

80.000.000

50.000.000

200.000

10

Ô đất số 119

120

420.000.000

80.000.000

50.000.000

200.000

11

Ô đất số 120

119

416.500.000

80.000.000

50.000.000

200.000

12

Ô đất số 121

118

413.000.000

80.000.000

50.000.000

200.000

13

Ô đất số 122

117

409.500.000

80.000.000

50.000.000

200.000

14

Ô đất số 123

185

832.500.000

150.000.000

50.000.000

500.000

15

Ô đất số 124

136

1.020.000.000

150.000.000

50.000.000

500.000

V

Ba (03) ô đất thuộc lô đất ĐO3 (Lô đất TM5) thuộc quy hoạch hạ tầng hai bên đường Nguyễn Tất

Thành (đoạn nút C10 - khu đô thị mới Bắc Việt Trì), thuộc khu 5, phường Vân Phú            

1

Ô đất số 10

270

4.320.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

2

Ô đất số 13

63,9

1.405.800.000

250.000.000

100.000.000

500.000

3

Ô đất số 69

70

1.750.000.000

300.000.000

100.000.000

500.000

VI

Hai (02) ô đất thuộc khu vực đồi Khuôn Quãi, xã Phượng Lâu

 

1

Ô đất số L37

149,6

748.000.000

120.000.000

50.000.000

500.000

2

Ô đất số L74

152,7

763.500.000

120.000.000

50.000.000

500.000

VII

Một (01) ô đất tại khu TĐC dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc địa bàn xã Hùng Lô

 

1

Ô đất số 06

133,3

1.066.400.000

150.000.000

100.000.000

500.000

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích (m2/ô đất)

Giá khởi điểm

 (đồng/ ô đất)

 Tiền đặt trước

(đồng/ô đất)

 Bước giá 

 (đồng/ô đất)

Tiền hồ sơ

(đồng/ô đất)

VIII

Chín (09) ô đất tại khu TĐC dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc địa bàn xã Phượng Lâu       

 

1

Ô đất số 11

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

500.000

2

Ô đất số 11A

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

500.000

3

Ô đất số 12

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

500.000

4

Ô đất số 12A

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

500.000

5

Ô đất số 14

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

500.000

6

Ô đất số 14A

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

500.000

7

Ô đất số 15

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

500.000

8

Ô đất số 15A

150

750.000.000

150.000.000

50.000.000

500.000

9

Ô đất số 16A

150

900.000.000

150.000.000

50.000.000

500.000

IX

Mười một (11) ô đất thuộc khu TĐC dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc địa bàn xã Kim

Đức                    

1

Ô đất số 3A

150

450.000.000

90.000.000

50.000.000

    200.000

2

Ô đất số 8A

150

450.000.000

90.000.000

50.000.000

    200.000

3

Ô đất số 9A

150,5

602.000.000

90.000.000

50.000.000

    500.000

4

Ô đất số 12

150

450.000.000

90.000.000

50.000.000

    200.000

5

Ô đất số 12A

150

450.000.000

90.000.000

50.000.000

    200.000

6

Ô đất số 16

180

540.000.000

90.000.000

50.000.000

    500.000

7

Ô đất số 18A

155

465.000.000

90.000.000

50.000.000

    200.000

8

Ô đất số 19

150

450.000.000

90.000.000

50.000.000

    200.000

9

Ô đất số 19A

150

450.000.000

90.000.000

50.000.000

    200.000

10

Ô đất số 45A

154,3

617.200.000

90.000.000

50.000.000

    500.000

11

Ô đất số 56

160,1

640.400.000

90.000.000

50.000.000

    500.000

X

Bốn mươi tám (48) ô đất ở tại băng 2, đường Hai Bà Trưng, thuộc địa bàn phường Tiên Cát và

phường Thọ Sơn        

*

Khu vực 1

 

 

 

 

 

1

LK6-1

125

5.625.000.000

840.000.000

400.000.000

        500.000        55

2

LK7-3

153,1

6.889.500.000

1.200.000.000

400.000.000

500.000

3

LK5-1

214,2

9.639.000.000

1.400.000.000

400.000.000

500.000

*

Khu vực 2

 

 

 

 

 

1

LK1-11

114,4

4.576.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

2

LK2-9

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

3

LK2-10

108

4.320.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

4

LK2-11

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

5

LK2-14

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

6

LK3-1

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

7

LK3-2

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

8

LK3-3

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

9

LK3-4

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

10

LK3-7

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích (m2/ô đất)

Giá khởi điểm

 (đồng/ ô đất)

 Tiền đặt trước

(đồng/ô đất)

 Bước giá 

 (đồng/ô đất)

Tiền hồ sơ

(đồng/ô đất)

11

LK3-8

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

12

LK3-9

105

4.200.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

13

LK3-10

108

4.320.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

14

LK3-11

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

15

LK3-12

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

16

LK3-13

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

17

LK3-14

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

18

LK3-15

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

19

LK5-2

187,2

7.488.000.000

1.400.000.000

400.000.000

500.000

20

LK5-3

187,2

7.488.000.000

1.400.000.000

400.000.000

500.000

21

LK5-4

187,2

7.488.000.000

1.400.000.000

400.000.000

500.000

22

LK5-5

187,2

7.488.000.000

1.400.000.000

400.000.000

500.000

23

LK5-6

185,4

7.416.000.000

1.400.000.000

400.000.000

500.000

24

LK5-7

178,2

7.128.000.000

1.400.000.000

400.000.000

500.000

25

LK5-8

221

8.840.000.000

1.400.000.000

400.000.000

500.000

26

LK5-9

173,7

6.948.000.000

1.200.000.000

400.000.000

500.000

27

LK5-10

183,1

7.324.000.000

1.400.000.000

400.000.000

500.000

28

LK5-11

186,3

7.452.000.000

1.400.000.000

400.000.000

500.000

29

LK5-12

183,1

7.324.000.000

1.400.000.000

400.000.000

500.000

30

LK5-13

226,1

9.044.000.000

1.400.000.000

400.000.000

500.000

31

LK5-14

171,4

6.856.000.000

1.200.000.000

400.000.000

500.000

32

LK5-15

180,9

7.236.000.000

1.400.000.000

400.000.000

500.000

33

LK5-16

187,2

7.488.000.000

1.400.000.000

400.000.000

500.000

34

LK6-2

129,5

5.180.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

35

LK6-3

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

36

LK6-4

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

37

LK6-5

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

38

LK6-6

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

39

LK6-7

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

40

LK6-8

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

41

LK6-9

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

42

LK6-10

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

43

LK6-11

111

4.440.000.000

840.000.000

400.000.000

500.000

44

LK7-1

164,2

6.568.000.000

1.200.000.000

400.000.000

500.000

45

LK7-2

152,1

6.084.000.000

1.200.000.000

400.000.000

500.000

XI

Một (01) ô đất tại Dự án đường Vũ Thê Lang và hạ tầng kỹ thuật hai bên đường (đoạn từ nút E4

 đến đường Nguyễn Tất Thành) thuộc địa bàn phường Thanh Miếu

*

Khu BT6

 

 

 

 

 

1

Ô đất số BT6-1

373,34

3.546.730.000

600.000.000

300.000.000

500.000

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích (m2/ô đất)

Giá khởi điểm

 (đồng/ ô đất)

 Tiền đặt trước

(đồng/ô đất)

 Bước giá 

 (đồng/ô đất)

Tiền hồ sơ

(đồng/ô đất)

XII

Sáu (06) ô đất khu vực Đồng Láng Cầu thuộc địa bàn phường Gia Cẩm và phường Minh Nông

1

Ô đất số F-22

220

6.160.000.000

1.200.000.000

400.000.000

500.000

2

Ô đất số F-23

220

6.160.000.000

1.200.000.000

400.000.000

500.000

3

Ô đất số F-24

220

6.160.000.000

1.200.000.000

400.000.000

500.000

4

Ô đất số F-25

220

6.160.000.000

1.200.000.000

400.000.000

500.000

5

Ô đất số F-27

220

6.160.000.000

1.200.000.000

400.000.000

500.000

6

Ô đất số G-02

240

6.000.000.000

1.200.000.000

400.000.000

500.000

 

* Nguồn gốc và tình trạng pháp lý của các ô đất đấu giá: Đất đã được UBND thành phố Việt Trì thực hiện thu hồi, bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng chuyển mục đích sử dụng thành đất ở.

4. Hình thức, phương thức đấu giá:

- Hình thức đấu giá: ĐẤU GIÁ BẰNG BỎ PHIẾU GIÁN TIẾP.

- Phương thức đấu giá: Trả giá một vòng theo phương thức trả giá lên.

5. Bán hồ sơ tham gia đấu giá:

Từ ngày 30/12/2020 đến ngày 21/01/2021 trong giờ làm việc hành chính, tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, tầng 1 Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ.

6. Xem tài sản đấu giá:

Từ ngày 07/01/2021 đến ngày 08/01/2021 khách hàng có nhu cầu liên hệ với Trung tâm để được hướng dẫn xem ô đất trên thực địa hoặc sơ đồ của ô đất trong giờ làm việc hành chính

7. Nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá và phiếu trả giá:

- Khách hàng nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá cùng phiếu trả giá gửi qua đường bưu điện bằng hình thức “Gửi bảo đảm” đến địa chỉ Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản - Sở Tư pháp Phú Thọ.

- Thời gian nhận từ ngày 30/12/2020 đến 16h30 phút ngày 21/01/2021 trong giờ làm việc hành chính (Thời gian Trung tâm nhận được hồ sơ từ nhân viên bưu tá).

- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện theo quy định của Luật Đấu giá tài sản và pháp luật liên quan đăng ký tham gia đấu giá phải nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định.

8. Nộp tiền đặt trước:

Khách hàng tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Trung tâm:

            - Tài khoản số: 10.36.36.6666 tại Ngân hàng Vietcombank Phú Thọ

- Hoặc tài khoản số: 42110000320858 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Phú Thọ.

Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản.

Thời gian nộp trong 03 ngày: 20/01/2021 , 21/01/2021, 22/01/2021.

* Lưu ý: Tiền đặt trước nộp riêng cho từng ô đất.

Ghi chú: Riêng chứng từ nộp tiền đặt trước có thể nộp cùng hồ sơ và phiếu trả giá hoặc nộp sau nhưng phải nộp đầy đủ trước 16h30 phút ngày 22/01/2021).

9. Thời gian, địa điểm đấu giá, công bố kết quả đấu giá:

Bắt đầu từ 08h00 phút ngày 24/01/2021 tại Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Việt Trì (Thuộc xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Gần khu liên hiệp thể thao Bảo Đà).

Mọi chi tiết xin liên hệ:

           Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, tầng 1 Sở Tư pháp, đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210 3 844 209.

Hoặc: Phòng Tài chính Kế hoạch UBND thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.3 847 184./.

Lưu ý: Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ làm việc hành chính.

 

Nơi nhận:

- UBND T.P Việt Trì;

- Báo Phú Thọ (đ/t);

- Cổng TTĐT đấu giá quốc gia (đ/t);

- Cổng TTĐT UBND TP Việt Trì;

- GĐ, PGĐ sở (Ô Hải b/c và mời dự);

- Niêm yết: theo quy định;

- L­ưu: VT, HSĐG (M.a).

GIÁM ĐỐC

 

 

 

Đã ký

 

 

 Đỗ Thị Kiên Tâm