STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm (đồng/ ô đất) |
Tiền đặt trước (đồng/ ô đất) |
Bước giá (đồng/ô đất) |
I |
Mười một (11) ô đất ở tại khu Cửa Rừng, phường Dữu Lâu |
||||
1 |
Ô đất số 154 |
89,0 |
1.780.000.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
2 |
Ô đất số 155 |
90,0 |
1.800.000.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
3 |
Ô đất số 156 |
90,0 |
1.620.000.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
4 |
Ô đất số 157 |
90,0 |
1.620.000.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
5 |
Ô đất số 158 |
90,0 |
1.620.000.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
6 |
Ô đất số 159 |
90,0 |
1.620.000.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
7 |
Ô đất số 160 |
90,0 |
1.620.000.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
8 |
Ô đất số 161 |
156,0 |
2.808.000.000 |
400.000.000 |
100.000.000 |
9 |
Ô đất số 162 |
150,0 |
2.700.000.000 |
400.000.000 |
100.000.000 |
10 |
Ô đất số 163 |
123,0 |
2.214.000.000 |
400.000.000 |
100.000.000 |
11 |
Ô đất số 164 |
145,3 |
2.615.400.000 |
400.000.000 |
100.000.000 |
II |
Một (01) ô đất ở tại khu vực đồng Vệ Lầy, xã Sông Lô |
||||
1 |
Ô đất số L29 |
137,3 |
1.373.000.000 |
250.000.000 |
100.000.000 |
III |
Một (01) ô đất thuộc khu vực đồi Khuôn Quãi, xã Phượng Lâu |
||||
1 |
Ô đất số L37 |
149,6 |
748.000.000 |
120.000.000 |
50.000.000 |
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm (đồng/ ô đất) |
Tiền đặt trước (đồng/ ô đất) |
Bước giá (đồng/ô đất) |
IV |
Hai (02) ô đất tại khu TĐC dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc địa bàn xã Phượng Lâu |
||||
1 |
Ô đất số 11A |
150,0 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
2 |
Ô đất số 14A |
150,0 |
750.000.000 |
150.000.000 |
50.000.000 |
V |
Hai mươi sáu (26) ô đất ở tại băng 2, đường Hai Bà Trưng, thuộc địa bàn phường Tiên Cát |
||||
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
|
1 |
LK6-1 |
125,0 |
5.625.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
2 |
LK7-3 |
153,1 |
6.889.500.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
|
1 |
Ô đất số LK2-9 |
111,0 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
2 |
Ô đất số LK2-10 |
108,0 |
4.320.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
3 |
Ô đất số LK2-11 |
105,0 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
4 |
Ô đất số LK2-14 |
105,0 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
5 |
Ô đất số LK3-1 |
105,0 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
6 |
Ô đất số LK3-2 |
105,0 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
7 |
Ô đất số LK3-4 |
105,0 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
8 |
Ô đất số LK3-8 |
105,0 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
9 |
Ô đất số LK3-9 |
105,0 |
4.200.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
10 |
Ô đất số LK3-10 |
108,0 |
4.320.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
11 |
Ô đất số LK3-11 |
111,0 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
12 |
Ô đất số LK3-15 |
111,0 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
13 |
Ô đất số LK6-2 |
129,5 |
5.180.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
14 |
Ô đất số LK6-3 |
111,0 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
15 |
Ô đất số LK6-4 |
111,0 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
16 |
Ô đất số LK6-5 |
111,0 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
17 |
Ô đất số LK6-6 |
111,0 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
18 |
Ô đất số LK6-7 |
111,0 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
19 |
Ô đất số LK6-8 |
111,0 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
20 |
Ô đất số LK6-9 |
111,0 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm (đồng/ ô đất) |
Tiền đặt trước (đồng/ ô đất) |
Bước giá (đồng/ô đất) |
21 |
Ô đất số LK6-10 |
111,0 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
22 |
Ô đất số LK6-11 |
111,0 |
4.440.000.000 |
840.000.000 |
400.000.000 |
23 |
Ô đất số LK7-1 |
164,2 |
6.568.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
24 |
Ô đất số LK7-2 |
152,1 |
6.084.000.000 |
1.200.000.000 |
400.000.000 |
* Nguồn gốc và tình trạng pháp lý của các ô đất đấu giá: Đất đã được UBND thành phố Việt Trì thực hiện thu hồi, bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng chuyển mục đích sử dụng thành đất ở.
- Tiền hồ sơ: 500.000đ/hồ sơ/ô đất (Năm trăm nghìn đồng).
4. Hình thức, phương thức đấu giá:
- Hình thức đấu giá: ĐẤU GIÁ BẰNG BỎ PHIẾU GIÁN TIẾP.
- Phương thức đấu giá: Trả giá một vòng theo phương thức trả giá lên.
5. Bán hồ sơ tham gia đấu giá:
Từ ngày 06/04/2021 đến ngày 23/04/2021 trong giờ làm việc hành chính, tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, tầng 1 Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ.
6. Xem tài sản đấu giá:
Từ ngày 12/04/2021 đến ngày 13/04/2021 khách hàng có nhu cầu liên hệ với Trung tâm để được hướng dẫn xem ô đất trên thực địa hoặc sơ đồ của ô đất trong giờ làm việc hành chính
7. Nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá và phiếu trả giá:
- Khách hàng nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá cùng phiếu trả giá gửi qua đường bưu điện bằng hình thức “Gửi bảo đảm” đến địa chỉ Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản - Sở Tư pháp Phú Thọ.
- Thời gian nhận từ ngày 06/04/2021 đến 17h00 phút ngày 23/04/2021 trong giờ làm việc hành chính (Tính theo thời gian Trung tâm nhận được hồ sơ từ nhân viên bưu tá).
- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện theo quy định của Luật Đấu giá tài sản và pháp luật liên quan đăng ký tham gia đấu giá phải nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định.
8. Nộp tiền đặt trước:
Khách hàng tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Trung tâm:
- Tài khoản số: 10.36.36.6666 tại Ngân hàng Vietcombank Phú Thọ
- Hoặc tài khoản số: 42110000320858 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Phú Thọ.
Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản.
Thời gian nộp trong 03 ngày: 20/04/2021 , 22/04/2021, 23/04/2021.
* Lưu ý: Tiền đặt trước nộp riêng cho từng ô đất.
9. Thời gian, địa điểm đấu giá, công bố kết quả đấu giá:
Bắt đầu từ 08h00 phút ngày 26/04/2021 tại Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Việt Trì (Thuộc xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Gần khu liên hiệp thể thao Bảo Đà).
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, tầng 1 Sở Tư pháp, đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210 3 844 209.
Hoặc: Phòng Tài chính Kế hoạch UBND thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.3 847 184./.