1. Tên, địa chỉ tổ chức có tài sản đấu giá: Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì, số 1166, đường Hùng Vương, phường Tiên Cát, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Tên tài sản đấu giá: Quyền sử dụng chín mươi chín (99) ô đất ở thuộc địa bàn phường Thanh Miếu và phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm (đồng/ m2) |
Tiền đặt trước (đồng/ ô đất) |
Bước giá (đồng/m2) |
I |
Bốn mươi lăm (45) ô đất ở tại dự án đường Vũ Thê Lang và hạ tầng kỹ thuật hai bên đường (đoạn từ nút E4 đến đường Nguyễn Tất Thành) thuộc địa bàn phường Thanh Miếu |
||||
* |
Khu BT 6 |
|
|
|
|
1 |
Ô đất số BT6-1 |
373,34 |
9.500.000 |
600.000.000 |
500.000 |
2 |
Từ ô đất số BT6-2 đến ô đất số BT6-7 |
229,5 |
8.500.000 |
300.000.000 |
500.000 |
3 |
Ô đất số BT6-8 |
336,3 |
9.500.000 |
600.000.000 |
500.000 |
* |
Khu sau Big C |
|
|
|
|
1 |
Ô đất số TM1-01 |
170,1 |
13.000.000 |
300.000.000 |
1.000.000 |
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm (đồng/ m2) |
Tiền đặt trước (đồng/ ô đất) |
Bước giá (đồng/m2) |
2 |
Từ ô đất số TM1-02 đến ô đất số TM1-13; từ ô đất số TM2-01 đến ô đất số TM2-12 |
126,0 |
12.000.000 |
300.000.000 |
1.000.000 |
3 |
Ô đất số TM2-13 |
167,5 |
13.000.000 |
300.000.000 |
1.000.000 |
* |
Khu 11 ô giao với đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
1 |
Ô đất số L01 |
113,4 |
30.000.000 |
600.000.000 |
2.000.000 |
2 |
Ô đất số L02; ô đất số L06, ô đất số L07, ô đất số L08 |
90,0 |
25.000.000 |
300.000.000 |
2.000.000 |
3 |
Ô đất số L03, ô đất số L09 |
88,0 |
30.000.000 |
300.000.000 |
2.000.000 |
4 |
Ô đất số L04 |
85,0 |
20.000.000 |
300.000.000 |
2.000.000 |
5 |
Ô đất số L05 |
113,2 |
30.000.000 |
600.000.000 |
2.000.000 |
6 |
Ô đất số L10, ô đất số L11 |
117,5 |
20.000.000 |
300.000.000 |
2.000.000 |
II |
Năm mươi tư (54) ô đất băng 2 đường Hai Bà Trưng, thuộc địa bàn phường Tiên Cát |
||||
1 |
Ô đất số LK1-11; ô đất số LK1-12 |
114,4 |
40.000.000 |
840.000.000 |
3.000.000 |
2 |
Ô đất số LK1-13 |
141,4 |
45.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
3 |
Ô đất số LK2-5; ô đất số LK2-9; từ ô đất số LK3-11 đến ô đất số LK3-15; |
111,0 |
40.000.000 |
840.000.000 |
3.000.000 |
4 |
Ô đất số LK2-10; ô đất số LK3-10 |
108,0 |
40.000.000 |
840.000.000 |
3.000.000 |
5 |
Ô đất số LK2-11; ô đất số LK2-14; từ ô đất số LK3-1 đến ô đất số LK3-4; ô đất số LK3-7; ô đất số LK3-8; ô đất số LK3-9 |
105,0 |
40.000.000 |
840.000.000 |
3.000.000 |
6 |
Ô đất số LK4-1 |
180,2 |
45.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
7 |
Ô đất số LK4-2 |
135,8 |
45.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
8 |
Ô đất số LK4-3 |
136,0 |
45.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
9 |
Ô đất số LK5-1 |
214,2 |
45.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
10 |
Từ ô đất số LK5-2 đến ô đất số LK5-5; ô đất số LK5-16 |
187,2 |
40.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
11 |
Ô đất số LK5-6 |
185,4 |
40.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm (đồng/ m2) |
Tiền đặt trước (đồng/ ô đất) |
Bước giá (đồng/m2) |
12 |
Ô đất số LK5-7 |
178,2 |
40.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
13 |
Ô đất số LK5-8 |
221,0 |
40.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
14 |
Ô đất số LK5-9 |
173,7 |
40.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
15 |
Ô đất số LK5-10; ô đất số LK5-12 |
183,1 |
40.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
16 |
Ô đất số LK5-11 |
186,3 |
40.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
17 |
Ô đất số LK5-13 |
226,1 |
40.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
18 |
Ô đất số LK5-14 |
171,4 |
40.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
19 |
Ô đất số LK5-15 |
180,9 |
40.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
20 |
Ô đất số LK6-1 |
125,0 |
45.000.000 |
840.000.000 |
3.000.000 |
21 |
Ô đất số LK6-2 |
129,5 |
40.000.000 |
840.000.000 |
3.000.000 |
22 |
Từ ô đất số LK6-3 đến ô đất số LK6-11 |
111,0 |
40.000.000 |
840.000.000 |
3.000.000 |
23 |
Ô đất số LK7-1 |
164,2 |
40.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
24 |
Ô đất số LK7-2 |
152,1 |
40.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
25 |
Ô đất số LK7-3 |
153,1 |
45.000.000 |
1.200.000.000 |
3.000.000 |
- Giá dịch vụ (tạm tính): 59,09 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm. Trường hợp đấu giá không thành giá trị thanh toán được xác định thông qua Hợp đồng ủy quyền.
- Thông tin chính của lô đất đấu giá:
+ Mục đích sử dụng đất: Đất ở.
+ Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
3. Tiêu chí lựa chọn Tổ chức đấu giá:
- Có cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá.
- Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Gửi kèm hồ sơ đăng ký tham gia).
- Có năng lực, kinh nghiệm và uy tín.
4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia: Từ 8h ngày 06/02/2020 đến hết 16h00 ngày 10/02/2020, tại Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì.
* Chi tiết liên hệ: Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND thành phố Việt Trì, số 1166 đường Hùng Vương, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3 847 184./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
(đã ký)
Nguyễn Mạnh Sơn |