Thông báo về việc lựa chọn Tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại một số khu vực trên địa bàn thành phố Việt Trì.
Cập nhật ngày: 07/02/2020 11:09
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; Căn cứ Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật đấu giá tài sản; Căn cứ Thông tư số 45/2017/TT- BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản; Căn cứ Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản; Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì thông báo công khai việc lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản, như sau:

1. Tên, địa chỉ tổ chức có tài sản đấu giá: Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì, số 1166, đường Hùng Vương, phường Tiên Cát, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

2. Tên tài sản đấu giá: Quyền sử dụng chín mươi chín (99) ô đất ở thuộc địa bàn phường Thanh Miếu và phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích (m2/ô đất)

Giá khởi điểm

(đồng/ m2)

 Tiền đặt trước

(đồng/ ô đất)

 Bước giá (đồng/m2)

I

Bốn mươi lăm (45) ô đất ở tại dự án đường Vũ Thê Lang và hạ tầng kỹ thuật hai bên đường (đoạn từ nút E4 đến đường Nguyễn Tất Thành) thuộc địa bàn phường Thanh Miếu

*

Khu BT 6

 

 

 

 

1

Ô đất số BT6-1

373,34

9.500.000

600.000.000

500.000

2

Từ ô đất số BT6-2 đến ô đất số BT6-7

229,5

8.500.000

300.000.000

500.000

3

Ô đất số BT6-8

336,3

9.500.000

600.000.000

500.000

*

Khu sau Big C

 

 

 

 

1

Ô đất số TM1-01

170,1

13.000.000

300.000.000

1.000.000

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích (m2/ô đất)

Giá khởi điểm

(đồng/ m2)

 Tiền đặt trước

(đồng/ ô đất)

 Bước giá (đồng/m2)

2

Từ ô đất số TM1-02 đến ô đất số TM1-13; từ ô đất số TM2-01 đến ô đất số TM2-12

126,0

12.000.000

300.000.000

1.000.000

3

Ô đất số TM2-13

167,5

13.000.000

300.000.000

1.000.000

*

Khu 11 ô giao với đường Nguyễn Tất Thành

 

 

 

 

1

Ô đất số L01

113,4

30.000.000

600.000.000

2.000.000

2

Ô đất số L02; ô đất số L06, ô đất số L07, ô đất số L08

90,0

25.000.000

300.000.000

2.000.000

3

Ô đất số L03, ô đất số L09

88,0

30.000.000

300.000.000

2.000.000

4

Ô đất số L04

85,0

20.000.000

300.000.000

2.000.000

5

Ô đất số L05

113,2

30.000.000

600.000.000

2.000.000

6

Ô đất số L10, ô đất số L11

117,5

20.000.000

300.000.000

2.000.000

II

Năm mươi tư (54) ô đất băng 2 đường Hai Bà Trưng, thuộc địa bàn phường Tiên Cát

1

Ô đất số LK1-11; ô đất số LK1-12

114,4

40.000.000

840.000.000

3.000.000

2

Ô đất số LK1-13

141,4

45.000.000

1.200.000.000

3.000.000

3

Ô đất số LK2-5; ô đất số LK2-9; từ ô đất số LK3-11 đến ô đất số LK3-15;

111,0

40.000.000

840.000.000

3.000.000

4

Ô đất số LK2-10; ô đất số LK3-10

108,0

40.000.000

840.000.000

3.000.000

5

Ô đất số LK2-11; ô đất số LK2-14;  từ ô đất số LK3-1 đến ô đất số LK3-4; ô đất số LK3-7; ô đất số LK3-8; ô đất số LK3-9

105,0

40.000.000

840.000.000

3.000.000

6

Ô đất số LK4-1

180,2

45.000.000

1.200.000.000

3.000.000

7

Ô đất số LK4-2

135,8

45.000.000

1.200.000.000

3.000.000

8

Ô đất số LK4-3

136,0

45.000.000

1.200.000.000

3.000.000

9

Ô đất số LK5-1

214,2

45.000.000

1.200.000.000

3.000.000

10

Từ ô đất số LK5-2 đến ô đất số LK5-5; ô đất số LK5-16

187,2

40.000.000

1.200.000.000

3.000.000

11

Ô đất số LK5-6

185,4

40.000.000

1.200.000.000

3.000.000

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích (m2/ô đất)

Giá khởi điểm

(đồng/ m2)

 Tiền đặt trước

(đồng/ ô đất)

 Bước giá (đồng/m2)

12

Ô đất số LK5-7

178,2

40.000.000

1.200.000.000

3.000.000

13

Ô đất số LK5-8

221,0

40.000.000

1.200.000.000

3.000.000

14

Ô đất số LK5-9

173,7

40.000.000

1.200.000.000

3.000.000

15

Ô đất số LK5-10; ô đất số LK5-12

183,1

40.000.000

1.200.000.000

3.000.000

16

Ô đất số LK5-11

186,3

40.000.000

1.200.000.000

3.000.000

17

Ô đất số LK5-13

226,1

40.000.000

1.200.000.000

3.000.000

18

Ô đất số LK5-14

171,4

40.000.000

1.200.000.000

3.000.000

19

Ô đất số LK5-15

180,9

40.000.000

1.200.000.000

3.000.000

20

Ô đất số LK6-1

125,0

45.000.000

840.000.000

3.000.000

21

Ô đất số LK6-2

129,5

40.000.000

840.000.000

3.000.000

22

Từ ô đất số LK6-3 đến ô đất số LK6-11

111,0

40.000.000

840.000.000

3.000.000

23

Ô đất số LK7-1

164,2

40.000.000

1.200.000.000

3.000.000

24

Ô đất số LK7-2

152,1

40.000.000

1.200.000.000

3.000.000

25

Ô đất số LK7-3

153,1

45.000.000

1.200.000.000

3.000.000

 

- Giá dịch vụ (tạm tính): 59,09 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm. Trường hợp đấu giá không thành giá trị thanh toán được xác định thông qua Hợp đồng ủy quyền.

          - Thông tin chính của lô đất đấu giá:

 + Mục đích sử dụng đất: Đất ở.

 + Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

3. Tiêu chí lựa chọn Tổ chức đấu giá:

- Có cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá.

- Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Gửi kèm hồ sơ đăng ký tham gia).

- Có năng lực, kinh nghiệm và uy tín.

4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia: Từ 8h ngày 06/02/2020 đến hết 16h00 ngày 10/02/2020, tại Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì.

* Chi tiết liên hệ: Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND thành phố Việt Trì, số 1166 đường Hùng Vương, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3 847 184./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

(đã ký)

 

 

Nguyễn Mạnh Sơn