STT |
Họ và tên |
Đơn vị bầu cử |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Nơi làm việc |
|
1 |
Nguyễn Ngọc |
Anh |
Số 5 |
Chủ tịch UBND Phường |
UBND phường Nông Trang |
2 |
Trần Quang |
Bính |
Số 8 |
Thành ủy viên, Chánh VP HĐND-UBND |
UBND thành phố Việt Trì |
3 |
Tạ Chí |
Dũng |
Số 7 |
Ủy viên BTV, Phó Chủ tịch UBND |
UBND thành phố Việt Trì |
4 |
Phan Quang |
Đăng |
Số 3 |
Phó Chủ tịch HĐND phường Tiên Cát |
HĐND phường Tiên Cát |
5 |
Từ Thị Thanh |
Giang |
Số 6 |
Thành ủy viên, Ủy viên thường trực HĐND TP |
Hội đồng nhân dân thành phố Việt Trì |
6 |
Phan Thị Thu |
Hà |
Số 6 |
Chủ tịch UB Mặt trận tổ quốc phường |
UB MTTQ phường Minh Nông |
7 |
Bùi Thị Thu |
Hằng |
Số 8 |
Giáo viên |
Trường THCS Kim Đức |
8 |
Đinh Thị Thu |
Hằng |
Số 7 |
Giáo viên |
Trường tiểu học Vân Phú |
9 |
Vũ Thị Thu |
Hằng |
Số 7 |
Thành ủy viên, Bí thư Thành Đoàn |
Thành đoàn Việt Trì |
10 |
Nguyễn Thu |
Hiền |
Số 4 |
Thành ủy viên, Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin |
UBND thành phố Việt Trì |
11 |
Cao Trần |
Hòa |
Số 8 |
Ủy viên BTV, Trưởng Ban Tuyên giáo |
Thành ủy Việt Trì |
12 |
Nguyễn Huy |
Hoàng |
Số 3 |
Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy |
Thành ủy Việt Trì |
13 |
Lê Sỹ |
Hồng |
Số 8 |
Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
UBND thành phố Việt Trì |
14 |
Phạm Thị Thu |
Hương |
Số 5 |
Ủy viên BTV, Phó chủ tịch UBND TP |
UBND thành phố Việt Trì |
15 |
Nguyễn Thị Kim |
Khánh |
Số 3 |
Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ Thành phố |
Hội LHPN Thành phố Việt Trì |
16 |
Đỗ Trọng |
Khánh |
Số 2 |
Phó chỉ huy trưởng |
Ban chỉ huy Quân sự TP Việt Trì |
17 |
Nguyễn Văn |
Lâm |
Số 7 |
Ủy viên BTV , Trưởng Ban tổ chức Thành ủy |
Thành ủy Việt Trì |
18 |
Lê Văn |
Luận |
Số 8 |
Bí thư Đảng ủy - Chủ tịch HĐND xã |
Đảng ủy xã Thanh Đình |
19 |
Nguyễn Thị Hoa |
Mai |
Số 2 |
Phó Bí thư Đảng ủy phường |
Đảng ủy phường Dữu Lâu |
20 |
Lã Thị Diệu |
Mai |
Số 7 |
Chủ tịch UB MTTQ xã |
UB MTTQ xã Hùng Lô |
21 |
Phạm Văn |
Mến |
Số 2 |
Ủy viên BTV, Trưởng Ban Dân vận Thành ủy |
Thành ủy Việt Trì |
22 |
Đặng Trần |
Minh |
Số 1 |
Phó Bí thư thường trực Thành ủy |
Thành ủy Việt Trì |
23 |
Bùi Tấn |
Nghĩa |
Số 4 |
Thành ủy viên, Trưởng phòng Quản lý đô thị |
UBND thành phố Việt Trì |
24 |
Phùng Thế |
Ngôn |
Số 6 |
UV Ban thường vụ, Trưởng Công an Thành phố |
Công an Thành phố Việt Trì |
25 |
Trần Văn |
Nho |
Số 2 |
Ủy viên BTV, Phó Chủ tịch HĐND |
Hội đồng nhân dân thành phố Việt Trì |
26 |
Đỗ Thị Hồng |
Nhung |
Số 1 |
Phó Bí thư Đảng ủy |
Đảng ủy phường Thanh Miếu |
27 |
Phùng Minh |
Nội |
Số 6 |
Giám đốc |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Nội Thành |
28 |
Trần Ngọc |
Phượng |
Số 1 |
Công chức Văn phòng HĐND & UBND |
UBND thành phố Việt Trì |
29 |
Đoàn Thị Kim |
Quy |
Số 3 |
Tổng giám đốc |
Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ |
30 |
Hoàng Bá |
Sơn |
Số 4 |
Bí thư Đảng ủy phường Gia Cẩm |
Đảng ủy phường Gia Cẩm |
31 |
Nguyễn Văn |
Sơn |
Số 4 |
Phó giám đốc |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ |
32 |
Trần Ngọc |
Sơn |
Số 3 |
Thành ủy viên, Chủ tịch UBND phường |
UBND phường Thọ Sơn |
33 |
Phạm Ngọc |
Thọ |
Số 1 |
Giám đốc |
Công ty CP Môi trường và dịch vụ đô thị |
34 |
Lê Minh |
Thuận |
Số 2 |
Trưởng Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Thành phố |
Ban trị sự GHPG Việt Nam thành phố Việt Trì |
35 |
Nhạc Văn |
Tiến |
Số 1 |
Thành ủy viên, Phó chủ tịch UB MTTQ TP |
Ủy ban MTTQVN thành phố Việt Trì |
36 |
Lê Diên |
Trọng |
Số 5 |
Chi cục trưởng |
Chi cục thuế Thành phố Việt Trì |
37 |
Nguyễn Ngọc |
Tuân |
Số 5 |
Thành ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn lao động TP |
Liên doàn lao động thành phố Việt Trì |
38 |
Nguyễn Anh |
Tuấn |
Số 6 |
Thành ủy viên, Trưởng phòng Nội vụ |
UBND thành phố Việt Trì |
39 |
Lê Hồng |
Vân |
Số 4 |
Tỉnh ủy viên, Phó bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND TP |
UBND thành phố Việt Trì |
40 |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
Số 5 |
Ủy viên BTV, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra |
Thành ủy Việt Trì |