I. Vị trí, ô đất bán đấu giá:
1. Phường Bạch Hạc: Hai (02) ô đất thuộc khu Đoàn Kết
* Vị trí các ô đất như sau:
- Phía Đông Nam giáp đường Chử Đồng Tử.
- Phía Đông Bắc giáp đường giao thông.
- Phía Tây Bắc giáp nhà văn hóa.
- Phía Tây Nam giáp khu dân cư đã xây dựng.
* Ô đất số L01; L04
- Diện tích: từ 79,4 m2 đến 80,7 m2 ;
- Giá khởi điểm: từ 3.500.000đ/ 1m2 đến 5.000.000đ/ 1m2 ;
- Bước giá: 200.000đ/ 1m2;
- Tiền đặt trước: Từ 30.000.000đ đến 40.000.000đ/ 1 ô đất;
2. Phường Thanh Miếu:
2.1. Một (01) ô đất tại khu Hồ Ao Xanh, phường Thanh Miếu:
Vị trí các ô đất như sau (Ô đất số L01):
- Phía Bắc: Giáp đường giao thông khu dân cư và hồ Ao Xanh;
- Phía Đông: Giáp đường giao thông và khu dân cư Đồng Trước;
- Phía Nam: Giáp đường giao thông khu dân cư;
- Phía Tây: Giáp đường giao thông khu dân cư;
- Diện tích: 88,8 m2 ;
- Giá khởi điểm: 4.000.000đ/ 1m2 (Bốn triệu đồng chẵn);
- Bước giá: 200.000đ/ 1m2 (Hai trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 40.000.000đ/ 1 ô đất (Bốn mươi triệu đồng).
2.2. Mười sáu (16) ô đất tại khu Đồi Măng thuộc khu 14, phường Thanh Miếu:
a. Mười một (11) ô đất tại khu nhà ở Thương mại thuộc băng 1 đường Vũ Thê Lang:
* Vị trí các ô đất như sau (Từ ô đất số TM18 đến ô đất số TM28):
- Phía Đông: Giáp đường Vũ Thê Lang;
- Phía Bắc: Giáp đường giao thông nội bộ khu dân cư;
- Phía Tây: Giáp rãnh thoát nước (đường giao thông khu dân cư);
- Phía Nam: Giáp đường giao thông nội bộ khu dân cư;
- Diện tích: 95,0 m2 ;
- Giá khởi điểm: 4.700.000đ/ 1m2 (Bốn triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn);
- Bước giá: 200.000đ/ 1m2; (Hai trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 40.000.000đ/ 1 ô đất; (Bốn mươi triệu đồng).
b. Hai (02) ô đất tại khu nhà ở Liền kế thuộc băng 2 đường Vũ Thê Lang:
* Vị trí các ô đất như sau (Ô đất số B3; ô đất số B17):
- Phía Đông: Giáp đường giao thông khu dân cư;
- Phía Bắc: Giáp đường giao thông nội bộ khu dân cư;
- Phía Tây: Giáp đường giao thông khu dân cư;
- Phía Nam: Giáp đường giao thông nội bộ khu dân cư;
- Diện tích: từ 90,0 m2 đến 99,55m2
- Giá khởi điểm: 2.500.000đ/ 1m2 (Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn);
- Bước giá: 200.000đ/ 1m2; (Hai trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 25.000.000đ/ 1 ô đất; (Hai mươi lăm triệu đồng).
c. Ba (03) ô đất tại khu nhà ở Song lập thuộc băng 2 đường Vũ Thê Lang:
* Vị trí các ô đất như sau (Ô đất số SL26; ô đất số SL29; ô đất số SL30):
- Phía Đông: Giáp đường giao thông khu dân cư;
- Phía Bắc: Giáp đường giao thông nội bộ khu dân cư;
- Phía Tây: Giáp đường giao thông khu dân cư;
- Phía Nam: Giáp khu nhà ở Liền kế;
- Diện tích: 204,5 m2 đến 211,0 m2 ;
- Giá khởi điểm: 2.500.000đ/ 1m2 (Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn);
- Bước giá: 200.000đ/ 1m2; (Hai trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 45.000.000đ/ 1 ô đất; (Bốn mươi lăm triệu đồng).
3. Phường Bến Gót:
3.1. Một (01) ô đất tại khu Kiến Thiết
* Vị trí ô đất như sau:
- Phía Tây Bắc giáp đường giao thông khu dân cư đi ra đê.
- Phía Tây Nam giáp đường giao thông khu dân cư đi ra ga Việt Trì.
- Phía Đông Nam giáp khu dân cư.
- Phía Đông Bắc giáp khu dân cư.
- Diện tích: 111,0 m2
- Giá khởi điểm: 2.500.000đ/ 1m2 (Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn);
- Bước giá: 200.000đ/ 1m2; (Hai trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 30.000.000đ/ 1 ô đất; (Ba mươi triệu đồng).
3.2. Ba (03) ô đất tại khu Hồng Hà
* Vị trí ô đất như sau:
- Phía Nam giáp đường Lạc Long Quân.
- Phía Tây giáp đường giao thông.
- Phía Bắc giáp khu đất nông nghiệp.
- Phía Đông giáp Nhà văn hóa khu dân cư.
* Băng 1 đường Lạc Long Quân (ô số 02,03)
- Diện tích: 105,0 m2
- Giá khởi điểm: 6.500.000đ/ 1m2 (Sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn);
- Bước giá: 300.000đ/ 1m2; (Ba trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 70.000.000đ/ 1 ô đất; (Bảy mươi triệu đồng).
* Băng 2 đường Lạc Long Quân (ô số 01)
- Diện tích: 90,0 m2
- Giá khởi điểm: 3.000.000đ/ 1m2 (Ba triệu đồng chẵn);
- Bước giá: 200.000đ/ 1m2; (Hai trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 30.000.000đ/ 1 ô đất; (Ba mươi triệu đồng).
4. Phường Thọ Sơn: Một (01) ô đất tại khu phố Thành Công
* Vị trí khu đất như sau:
- Phía Đông Bắc giáp đường giao thông
- Phía Đông Nam giáp đường giao thông rộng 8m.
- Phía Tây Nam giáp đường giao thông.
- Phía Tây Bắc giáp rãnh thoát nước và khu dân cư.
- Diện tích: 118,9 m2.
- Giá khởi điểm: 5.000.000đ/ 1m2 (Năm triệu đồng chẵn);
- Bước giá: 300.000đ/ 1m2; (Ba trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 50.000.000đ/ 1 ô đất; (Năm mươi triệu đồng).
5. Phường Tiên Cát: Sáu mươi lăm (65) ô đất thuộc khu Ao Ông Thì
* Vị trí ô đất như sau:
- Phía Đông Bắc giáp khu đất đã đấu giá và đường Tiên Dung.
- Phía Đông Nam giáp khu dân cư và Trường Chính trị Tỉnh.
- Phía Tây Nam giáp đường giao thông và khu dân cư.
- Phía Đông Nam giáp đường giao thông và khu dân cư.
- Diện tích: từ 88,5 m2/ô đến 285,3 m2/ô đất.
*Năm (05) ô đất (A01, B01, B02, B17, B18)
- Giá khởi điểm: 8.000.000đ/ 1m2 (Tám triệu đồng chẵn);
- Bước giá: 300.000đ/ 1m2; (Ba trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 100.000.000đ/ 1 ô đất; (Một trăm triệu đồng chẵn).
*Mười lăm (15) ô đất (C11 đến C15)
- Giá khởi điểm: 7.500.000đ/ 1m2 (Bảy triệu năm trăm nghìn đồng chẵn);
- Bước giá: 300.000đ/ 1m2; (Ba trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 80.000.000đ/ 1 ô đất; (Tám mươi triệu đồng chẵn).
*Hai mươi sáu (26) ô đất (A02 - A13, B03 - B09, B12 - B16, C32,C33)
- Giá khởi điểm: 7.000.000đ/ 1m2 (Bảy triệu đồng chẵn);
- Bước giá: 300.000đ/ 1m2; (Ba trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 70.000.000đ/ 1 ô đất; (Bảy mươi triệu đồng chẵn).
*Mười chín (19) ô đất (A14, B10, B11, C16 – C31)
- Giá khởi điểm: 6.500.000đ/ 1m2 (Sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn);
- Bước giá: 300.000đ/ 1m2; (Ba trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 75.000.000đ/ 1 ô đất; (Bảy mươi lăm triệu đồng chẵn).
6. Phường Tân Dân: Hai (02) ô đất thuộc khu Đè Then – Cửa Đình
* Vị trí ô đất như sau:
- Phía Tây Nam giáp đường giao thông nội bộ khu quy hoạch.
- Phía Tây Bắc giáp đường giao thông nội bộ khu quy hoạch.
- Phía Đông Bắc giáp rãnh thoát nước và khu dân cư.
- Phía Đông Nam giáp khu dân cư.
- Diện tích từ: 137,5 m2 đến 144,0m2
- Giá khởi điểm: 4.000.000đ/ 1m2; (Bốn triệu đồng chẵn);
- Bước giá: 300.000đ/m2; (Ba trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 60.000.000đ/ 1 ô đất; (Sáu mươi triệu đồng).
7. Phường Dữu Lâu:
7.1. Một (01) ô đất thuộc khu Đè Sòi (ô 11):
a. Vị trí khu đất như sau:
- Phía Tây Bắc giáp đường vào UBND phường Dữu Lâu.
- Phía Tây Nam giáp trạm điện (đất ĐQH1).
- Phía Đông Nam giáp khu đất ở chia lô đã quy hoạch.
- Phía Đông Bắc giáp khu đất chia lô đã quy hoạch.
- Diện tích: 135,5 m2
- Giá khởi điểm: 5.000.000đ/ 1m2; (Năm triệu đồng chẵn);
- Bước giá: 300.000đ/m2; (Ba trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 70.000.000đ/ 1 ô đất; (Bảy mươi triệu đồng).
7.2. Một (01) ô đất thuộc khu Đồng Lạc Ngàn khu vực ven trường Chính trị thành phố Việt Trì (ô 32)
* Vị trí khu đất như sau (Ô đất số 32):
- Phía Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc và Đông Nam giáp đường quy hoạch nội bộ.
- Diện tích: 124,8 m2/ô;
- Giá khởi điểm: 4.000.000đ/ 1m2; (Bốn triệu đồng chẵn);
- Bước giá: 200.000đ/ 1m2; (Hai trăm nghìn đồng chẵn).
- Tiền đặt trước: 40.000.000đ/ 1 ô đất; (Bốn mươi triệu đồng).
8. Phường Vân Phú:
8.1. Một (01) ô đất thuộc khu đồi Nhà Pháo (ô 10)
* Vị trí khu đất như sau:
- Phía Bắc: Giáp khu đất quy hoạch trồng cây xanh và đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ).
- Phía Nam: Giáp khu dân cư.
- Phía Đông: Giáp đường giao thông và khu doanh trại Quân đội.
- Phía Tây: Giáp đường giao thông và khu dân cư.
- Diện tích: 109,5 m2/ô;
- Giá khởi điểm: 3.000.000đ/ 1m2 (Ba triệu đồng chẵn);
- Bước giá: 200.000đ/ 1m2; (Hai trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 35.000.000đ/ 1 ô đất; (Ba mươi lăm triệu đồng chẵn).
8.2. Bốn mươi sáu (46) ô đất thuộc khu 4A
* Vị trí ô đất như sau:
- Phía Tây Bắc giáp đường giao thông nội bộ khu quy hoạch.
- Phía Tây Nam giáp đường giao thông nội bộ khu quy hoạch.
- Phía Đông Nam giáp đường giao thông nội bộ khu dân cư.
- Phía Đông Bắc giáp đường giao thông nội bộ khu dân cư.
- Diện tích từ: 90,0 m2 đến 122,8 m2
*Hai mươi ba (23) ô đất (L01 – L23)
- Giá khởi điểm: 3.200.000đ/ 1m2 (Ba triệu hai trăm nghìn đồng chẵn);
- Bước giá: 200.000đ/ 1m2; (Hai trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 30.000.000đ/ 1 ô đất; (Ba mươi triệu đồng chẵn).
*Hai mươi ba (23) ô đất (L24 – L46)
- Giá khởi điểm: 2.800.000đ/ 1m2 (Hai triệu tám trăm nghìn đồng chẵn);
- Bước giá: 200.000đ/ 1m2; (Hai trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 25.000.000đ/ 1 ô đất; (Hai mươi lăm triệu đồng chẵn).
9. Phường Minh Nông: Một trăm năm mươi (150) ô đất thuộc khu vực bãi Hạ Bạn
*Vị trí ô đất như sau:
- Phía Đông Bắc giáp đường giao thông quy hoạch và khu dân cư phường Minh Nông.
- Phía Đông Nam: Giáp đường giao thông quy hoạch và sông Hồng.
- Phía Tây Nam: Giáp đường giao thông và khu dân cư xã Tân Đức
- Phía Đông Bắc giáp đường giao thông và khu dân cư phường Minh Nông.
- Diện tích: từ 96,0 m2/ô đến 130,0 m2/ô;
- Giá khởi điểm: 2.500.000đ/ 1m2; (Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn);
- Bước giá: 200.000đ/ 1m2; (Hai trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 30.000.000đ/ 1 ô đất; (Ba mươi triệu đồng chẵn).
10. Xã Sông Lô: Mười bảy (17) ô đất thuộc khu vực Đồng Cửa Đình, băng 1 đường Hùng Vương (L8, L28 – L43)
* Vị trí ô đất như sau (ô đất số L8; từ ô đất số L28 dến đến ô đất số L43):
- Phía Đông Bắc giáp đường Hùng Vương.
- Phía Tây Bắc giáp ô đất đã đấu giá.
- Phía Tây Nam giáp rãnh thoát nước và quy hoạch khu đấu giá.
- Phía Đông Nam giáp đường nội bộ khu quy hoạch.
- Diện tích: 90,0 m2/ô
- Giá khởi điểm: 8.000.000đ/ 1m2; (Tám triệu đồng chẵn);
- Bước giá: 300.000đ/ 1m2; (Ba trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 70.000.000đ/ 1 ô đất; (Bảy mươi triệu đồng chẵn).
11. Xã Hùng Lô: Hai (02) ô đất thuộc khu vực Quán Ngói – Đồng Quét, thuộc Khu 3 (L15, L16)
* Vị trí ô đất như sau: Ô đất số L15 và ô đất số L16:
- Phía Tây Bắc giáp đường giao thông nội bộ khu quy hoạch.
- Phía Tây Nam giáp khu dân cư.
- Phía Đông Nam giáp rãnh thoát nước và khu dân cư.
- Phía Đông Bắc giáp đường giao thông.
- Diện tích: từ 176,0 m2/ô đến 261,0 m2/ô;
- Giá khởi điểm: 3.500.000đ/ 1m2; (Ba triệu năm trăm nghìn đồng chẵn);
- Bước giá: 200.000đ/ 1m2; (Hai trăm nghìn đồng chẵn);
- Tiền đặt trước: 35.000.000đ/ 1 ô đất; (Ba mươi lăm triệu đồng chẵn).
II. Tham khảo hồ sơ, nộp hồ sơ, xem ô đất trên thực địa, nộp tiền đặt trước:
- Tham khảo hồ sơ, nộp hồ sơ: từ ngày thông báo đến hết ngày 04/05/2016 tại phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND thành phố Việt Trì hoặc Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản Phú Thọ (Trong giờ hành chính).
- Xem ô đất trên thực địa: Tại vị trí của các ô đất bán đấu giá.
- Nộp tiền đặt trước: Ngày 04,05/05/2016 tại Phòng Tài chính - Kế hoạch UBND thành phố Việt Trì hoặc Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản Phú Thọ.
III. Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức bán đấu giá:
- Bắt đầu từ: 07h30 ngày 07/05/2016 tại Hội trường UBND thành phố Việt Trì.
Mọi chi tiết về hồ sơ, ô đất bán đấu giá xin liên hệ:
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản Phú Thọ (Địa chỉ:Tầng 3 Sở Tư pháp, đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210 3 844 209).
Hoặc: Phòng Tài chính-Kế hoạch (Địa chỉ: Tầng 3 UBND thành phố Việt Trì, số 1166 đường Hùng Vương, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210 3 847 184).
Hoặc: UBND các phường, xã có đất bán đấu giá trên./.